Diễn biến trên bảng xếp hạng Say_My_Name

"Say My Name" xuất hiện tại vị trí #83 trên bảng xếp hạng Hot 100 vào ngày 25 tháng 12 năm 1999 và leo lên vị trí đầu bảng 12 tuần sau đó khi 134,000 đĩa ghi đã được bán trong tuần đầu tiên phát hành, trở thành đĩa đơn có thời gian leo lên vị trí quán quân chậm nhất của Destiny's Child. Dù vậy, ca khúc vẫn trở thành ca khúc bứt phá quốc tế duy nhất của nhóm. Còn đĩa đơn đầu tay, "No, No, No" vẫn không là thành công thật sự của họ.

"Say My Name" sau đó đã dẫn đầu hàng loạt các bảng xếp tại Mỹ như Billboard Hot 100, Hot 100 Airplay, Billboard Hot R&B/Hip-Hop Singles & Tracks ba tuần liên tiếp trong năm 2002 từ ngày 11 tháng 3 năm 2000 đến 1 tháng 4, trở thành đĩa đơn quán quân thứ hai của nhóm tại đây, sau "Bills, Bills, Bills". Ca khúc đồng thời cũng từng bước leo lên vị trí thứ nhất tại Úc. Ở Anh, bài hát là đĩa đơn thành công nhất của nhóm khi đứng vị trí thứ ba với 190,000 bản được tiêu thụ.

Ca khúc giành tổng cộng 32 tuần trên bảng xếp hạng Hot 100 và trở thành một trong những đĩa đơn CD nằm trong top 10 tại Mỹ vào năm đó. Nhưng đây thực ra là đĩa đơn có số lượng bán cao thứ ba tại quê nhà của họ sau "No, No, No", "Bills, Bills, Bills" và giúp nhóm nhận được đĩa Vàng thứ ba từ RIAA.

Đây đồng thời cũng chính là ca khúc đầu tiên của họ đứng đầu tại Châu Á và giúp tên tuổi của nở rộ tại đây khi nền âm nhạc R&B đang bắt đầu mạnh mẽ hơn trên các đài phát thanh. Ở Philippines, đây trở thành đĩa đơn quán quân có số tuần đừng đầu lâu nhất do một nhóm nhạc nữ R&B trình bày.

Tại Úc, bản thu này trở thành đĩa đơn quán quân thành công thứ hai của một nhóm nhạc R&B, sau "No Scrubs" của TLC và cũng đã giúp tăng doanh thu của The Writing's on the Wall cũng như nhận được hai đĩa Bạch kim.

Xếp hạng

Bảng xếp hạng (2000)Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[6]1
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[7]19
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[8]7
Canadian RPM Singles Chart[9]4
Hà Lan (Single Top 100)[10]4[11]
Pháp (SNEP)[12]10
Đức (Official German Charts)[13]14
Ireland (IRMA)[14]15
New Zealand (Recorded Music NZ)[15]4
Na Uy (VG-lista)[16]8
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[17]16
Anh Quốc (Official Charts Company)[18]3
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[19]1
Hoa Kỳ Hot R&B/Hip-Hop Songs (Billboard)[20]1
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[21]3

Xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (2000)Vị trí
US Billboard Hot 100[22]6

Xếp hạng cuối thập kỷ

Bảng xếp hạng (2000–2009)Vị trí
ARIA Singles Chart (Australia)[23]50

Chứng nhận

Quốc giaChứng nhận
Úc2x Bạch kim
AnhBạc[1]
Hoa KỳVàng[24]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Say_My_Name http://www.adelaidenow.com.au/entertainment/music/... http://www.collectionscanada.gc.ca/rpm/028020-119.... http://www.discogs.com/Destinys-Child-Say-My-Name/... http://www.discogs.com/Destinys-Child-Say-My-Name/... http://longboredsurfer.com/charts.php?year=2000 http://www.mattscdsingles.com/acatalog/Online_Cata... http://www.riaa.com/goldandplatinumdata.php?result... http://www.amazon.de/dp/B00004S50X http://musicline.de/de/chartverfolgung_summary/art... http://nl.wikipedia.org/wiki/Destiny's_Child#Disco...